Máy phun định lượng silicon lỏng
Máy phun định lượng silicone lỏng là một loại máy phun silicone lỏng cụ thể được thiết kế với hệ thống đo sáng chính xác. Tính năng này cho phép đo và kiểm soát chính xác vật liệu silicon lỏng, đảm bảo phun đều và chính xác.
Hệ thống đo lường trong máy có nhiệm vụ đo lường và kiểm soát chính xác lượng silicone lỏng cần bơm vào khuôn. Nó thường bao gồm các bộ phận như bơm dịch chuyển dương hoặc bơm piston điều khiển bằng servo, cung cấp lượng silicon lỏng chính xác cần thiết cho mỗi chu kỳ phun.
Dưới đây là một số ưu điểm và tính năng chính của máy phun định lượng silicon lỏng:
Phun chính xác và nhất quán: Hệ thống đo lường đảm bảo kiểm soát chính xác thể tích silicon lỏng, dẫn đến việc phun vật liệu vào khuôn một cách nhất quán và chính xác. Điều này giúp duy trì chất lượng sản phẩm và giảm thiểu sự thay đổi về kích thước và đặc tính của bộ phận.
Tùy chọn đo sáng đa năng: Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng, máy phun định lượng silicon lỏng có thể được trang bị các loại và kích cỡ khác nhau của bộ đo sáng. Điều này cho phép tùy chỉnh máy để phù hợp với nhiều kích cỡ bộ phận, hình dạng và khối lượng phun.
Sử dụng vật liệu hiệu quả: Hệ thống đo lường giúp tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu bằng cách đo và phân phối chính xác lượng silicone lỏng cần thiết. Điều này làm giảm chất thải và góp phần tiết kiệm chi phí chung trong sản xuất.
Điều khiển và giám sát dễ dàng: Máy phun định lượng thường được trang bị hệ thống điều khiển tiên tiến cho phép người vận hành dễ dàng giám sát và điều chỉnh các thông số đo sáng. Điều này cho phép kiểm soát và điều chỉnh theo thời gian thực để đảm bảo tính nhất quán và chính xác trong quá trình tiêm.
Cải thiện năng suất: Hệ thống đo lường chính xác, cùng với các tính năng khác của máy phun, góp phần cải thiện năng suất bằng cách giảm thời gian chu kỳ và giảm thiểu việc loại bỏ hoặc làm lại do phun không nhất quán.
Máy phun định lượng silicon lỏng được sử dụng rộng rãi trong các ngành đòi hỏi độ chính xác và độ chính xác cao, chẳng hạn như y tế và chăm sóc sức khỏe, điện tử, ô tô và hàng không vũ trụ. Chúng đặc biệt thích hợp để sản xuất các bộ phận silicon có hình dạng phức tạp, các tính năng vi mô và dung sai chặt chẽ.
型号Kích cỡ |
LBP-20L |
LBP-200L |
LBG-4L |
LBG-6L |
LBG-10L |
LBG-20L |
LBG-40L |
注射容积(L) |
无 |
无 |
4 |
6 |
10 |
20 |
40 |
胶料输出压(Mpa) |
0-25 |
0-25 |
0-25 |
0-25 |
0-25 |
0-25 |
0-25 |
胶料输出速度 |
0-2 |
0-4 |
0-6 |
0-6 |
0-6 |
0-6 |
0-6 |
科筒容积(L) |
20 |
200/20 |
200/20 |
200/20 |
200/20 |
200/20 |
200/20 |
料简内径(mm) |
280 |
571,5/280 |
571,5/280 |
571,5/280 |
571,5/280 |
571,5/280 |
571,5/280 |
装机容量(kw) |
3 |
3 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
机器尺寸(mm) |
1.1x0.8x1.7 |
1.6x1.4x1.8 |
2,2x1x2,3 |
2,7x1,5x2,3 |
2,7x1,3x2,7 |
1.9x1.3x3 |
3,1x1,5x3,4 |
机器重量(Tôn) |
1 |
1,5 |
2,5 |
3 |
3,5 |
4 |
5 |
Tin tức liên quan
gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể