Máy phun
Máy ép phun hay còn gọi là máy ép phun là một thiết bị được sử dụng trong công nghiệp sản xuất để sản xuất các bộ phận bằng nhựa thông qua quá trình ép phun. Nó là một máy tự động hóa cao, làm tan chảy và bơm nhựa nóng chảy vào khuôn, sau đó được làm lạnh và đông đặc để tạo ra bộ phận nhựa mong muốn.
Máy phun bao gồm một số bộ phận chính, bao gồm phễu, bộ phận phun, bộ kẹp và bảng điều khiển. Phễu là nơi nguyên liệu nhựa được đưa vào máy. Bộ phận phun có nhiệm vụ nấu chảy và bơm nhựa vào khuôn. Bộ phận kẹp giữ khuôn đúng vị trí trong quá trình ép phun. Bảng điều khiển cho phép người vận hành thiết lập và giám sát các thông số khác nhau như nhiệt độ, áp suất và thời gian chu kỳ.
Máy phun được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như ô tô, y tế, hàng tiêu dùng và điện tử. Chúng có khả năng tạo ra các hình dạng và thiết kế phức tạp với độ chính xác và độ lặp lại cao. Máy có thể được vận hành ở chế độ hoàn toàn tự động, giảm nhu cầu lao động thủ công và tăng hiệu quả sản xuất.
Điều quan trọng cần lưu ý là máy phun cần được bảo trì thích hợp và bảo dưỡng thường xuyên để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ tối ưu. Ngoài ra, người vận hành cần được đào tạo về cách vận hành an toàn của máy để ngăn ngừa tai nạn và đảm bảo an toàn tại nơi làm việc.
项目 ltem 型号 Kích cỡ |
LBZ-100A |
LBZ-160A |
LBZ-200A |
LBZ-300A |
LBZ-400A |
LBZ-550A |
LBZ-650A |
注射容积(cmt³) |
1500 |
1500 |
2000 |
3000 |
4000 |
5000 |
6000 |
锁模力(KN) |
1000 |
1600 |
2000 |
3000 |
4000 |
5500 |
6500 |
热板尺寸(mm) |
450x450 |
500x500 |
550x550 |
700x600 |
800x700 |
900x800 |
1000x900 |
开模行程(mm) |
400 |
450 |
500 |
600 |
600 |
650 |
650 |
最小模厚(mm) |
60 |
60 |
80 |
160 |
160 |
250 |
250 |
装机容量(kw) |
23 |
23 |
30 |
40 |
40 |
60 |
60 |
机器尺寸(mm) |
2,7x1,6x3 |
2,7x1,6x3,2 |
3x2,3×4 |
3,4x2,6x4,5 |
3,5×2,7×4,6 |
3,6×2,8x4,8 |
3,8×2,9×5,2 |
整机重量(Tôn) |
4,5 |
5,5 |
6,5 |
10 |
13 |
18 |
23 |
Tin tức liên quan
gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể