Máy phun bánh xe cao su rắn
Việc lựa chọn và vận hành máy phun bánh xe đặc cao su cần phải dựa trên nhu cầu và yêu cầu sản xuất cụ thể. Nếu bạn có thêm câu hỏi hoặc cần tìm hiểu thêm về máy phun bánh xe cao su đặc, bạn nên tham khảo ý kiến của nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất thiết bị ép phun chuyên nghiệp.
Máy phun bánh xe cao su đặc là một thiết bị ép phun dùng để sản xuất bánh xe cao su đặc. Loại máy này thường sử dụng quy trình ép phun để sản xuất bánh xe cao su đặc. Bánh xe đặc cao su là loại bánh xe có tính đàn hồi và chịu mài mòn thường được sử dụng trong các thiết bị công nghiệp và cơ khí.
Máy phun bánh xe cao su đặc thường bao gồm các bộ phận sau:
Máy phun: bao gồm hệ thống gia nhiệt và hệ thống phun vật liệu cao su nóng chảy. Vật liệu cao su thường được cung cấp cho máy phun ở dạng hạt hoặc hạt rắn. Sau khi được nung nóng và nấu chảy, chúng được bơm vào khuôn thông qua hệ thống phun.
Khuôn: Khuôn dùng để tạo thành bánh xe cao su đặc. Khuôn có hình dạng và kích thước bánh xe mong muốn. Vật liệu cao su nóng chảy được bơm vào khuôn thông qua hệ thống phun. Sau khi làm mát và đông đặc, bánh xe được hình thành.
Hệ thống điều khiển: dùng để điều khiển hoạt động của toàn bộ máy phun. Hệ thống điều khiển có thể điều chỉnh các thông số của máy phun như nhiệt độ, áp suất, tốc độ phun, v.v. để đảm bảo sản xuất bánh xe đặc cao su đáp ứng yêu cầu.
型号Kích cỡ |
LBL-100F |
LBL-200F |
LBL-350F |
LBL-450F |
锁模力(KN) |
1000 |
2000 |
3500 |
4500 |
热板尺寸(mm) |
1200x600 |
1600x800 |
1800x800 |
2600x1250 |
开模行程(mm) |
1000 |
1000 |
1300 |
2000 |
最小模厚(mm) |
300 |
300 |
300 |
500 |
装机容量(kw) |
32 |
60 |
67 |
100 |
机器尺寸(mm) |
4,5x2,1x2,1 |
5×2,4x2,7 |
5,8×2,6x3 |
8×4.2x3.5 |
整机重量(Tôn) |
6 |
12 |
16 |
26 |
Tin tức liên quan
gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể