Máy phun dòng ngang
Khi chọn máy phun loạt nằm ngang, hãy xem xét các yếu tố như lực kẹp cần thiết, kích thước bắn và loại vật liệu nhựa cụ thể sẽ được sử dụng. Các mẫu máy khác nhau có thể có khả năng và tính năng khác nhau. Điều cần thiết là chọn một máy phù hợp với yêu cầu sản xuất của bạn và cung cấp hiệu suất và độ tin cậy cần thiết.
Máy phun loạt ngang dùng để chỉ một loại máy ép phun có cấu hình nằm ngang. Máy ép phun được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất để sản xuất các bộ phận và sản phẩm nhựa. Máy phun loạt ngang, đúng như tên gọi, có bố cục nằm ngang, trong đó bộ phận phun và bộ phận kẹp được đặt theo hướng nằm ngang.
Dưới đây là một số tính năng và lợi ích chính của máy phun loạt ngang:
Thiết kế tiết kiệm không gian: Cấu hình nằm ngang của máy cho phép chiếm diện tích nhỏ gọn. Điều này làm cho nó phù hợp với các cơ sở sản xuất có không gian hạn chế vì nó tối đa hóa việc sử dụng không gian sàn.
Khả năng tiếp cận và dễ vận hành: Thiết kế nằm ngang giúp dễ dàng tiếp cận bộ phận phun, bộ kẹp và khuôn. Người vận hành có thể dễ dàng tải khuôn, thực hiện các nhiệm vụ bảo trì và khắc phục mọi sự cố.
Tính linh hoạt: Máy ép phun loạt nằm ngang có thể xử lý nhiều ứng dụng ép phun, từ các bộ phận nhỏ và chính xác đến các bộ phận lớn và phức tạp. Chúng cung cấp sự linh hoạt trong việc lựa chọn kích thước khuôn và đáp ứng các yêu cầu sản xuất khác nhau.
Hiệu quả năng lượng: Một số máy phun loạt ngang được thiết kế với các tính năng tiết kiệm năng lượng, chẳng hạn như hệ thống điều khiển bằng động cơ servo. Những hệ thống này có thể giúp tối ưu hóa mức tiêu thụ năng lượng và giảm chi phí vận hành.
Độ ổn định khi xử lý: Cấu hình ngang giúp tăng cường độ ổn định trong quá trình ép phun. Cấu trúc chắc chắn và bố cục theo chiều ngang của máy giảm thiểu rung động và đảm bảo độ chính xác cũng như khả năng lặp lại trong việc sản xuất các bộ phận chất lượng cao.
Khả năng tương thích tự động hóa: Máy phun loạt nằm ngang có thể dễ dàng tích hợp với các hệ thống tự động hóa, chẳng hạn như xử lý bộ phận robot, băng tải và thay đổi khuôn tự động. Điều này cho phép tăng hiệu quả, giảm chi phí lao động và cải thiện năng suất tổng thể.
Thông số kỹ thuật
Dự án tem Mô hìnhSize |
LBZ-160B |
LBZ-200B |
LBZ-300B |
LBZ-4008 |
LBZ-5208 |
1BZ-650B |
LBZ-800B |
LBZ-1200B |
LBZ-2000B |
Thể tích phun ( Cm³ ) |
1500 |
2000 |
3000 |
4000 |
10000 |
20000 |
28000 |
28000 |
56000 |
Mô-đun khóa (KN) |
1600 |
2000 |
3000 |
4000 |
5200 |
6500 |
8000 |
12000 |
20000 |
Kích thước tấm nóng (mm). |
500x500 |
550x550 |
700x600 |
80Ox700 |
900x800 |
1000x900 |
1600x1000 |
1600x1400 |
5500x860 |
Hành trình mở khuôn (mm) |
450 |
500 |
600 |
600 |
650 |
650 |
1000 |
650 |
650 |
Độ dày khuôn tối thiểu (mm). |
60 |
80 |
160 |
160 |
260 |
260 |
610 |
260 |
260 |
Công suất lắp đặt ( kw ) |
23 |
30 |
40 |
4 0 |
60 |
60 |
100 |
120 |
180 |
Kích thước máy ( mm ) |
2,8x1,5x2,5 |
3,5x1,7x2,7 |
3,7x1,8x3 |
3,7x1,8x3 |
5,7×2,5x3,7 |
5,8x2,5x3,8 |
7,2×3,5×3,9 |
7,3x4x3,9 |
7,1×5,7×3,9 |
Tổng trọng lượng máy ( Tấn ) |
5,5 |
6.5 |
10 |
10 |
20 |
23 |
40 |
50 |
90 |
Tin tức liên quan
gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể