Máy phun

Máy ép phun hay còn gọi là máy ép phun là loại máy được sử dụng trong quá trình sản xuất được gọi là ép phun. Những máy này được sử dụng để sản xuất nhiều loại sản phẩm nhựa bằng cách bơm nhựa nóng chảy vào khuôn.

Máy phun hoạt động bằng cách nấu chảy các viên nhựa và bơm nhựa nóng chảy vào khuôn kín dưới áp suất cao. Nhựa sau đó nguội đi và đông đặc lại bên trong khuôn, tạo thành hình dạng của khoang khuôn. Khi nhựa đã nguội hoàn toàn và đông đặc lại, khuôn sẽ mở ra và sản phẩm được đẩy ra.

Máy ép phun có nhiều kích cỡ và công suất khác nhau, tùy thuộc vào kích thước và độ phức tạp của sản phẩm nhựa được sản xuất. Chúng thường được trang bị hệ thống thủy lực hoặc điện để kiểm soát quá trình phun, bao gồm nhiệt độ, áp suất và tốc độ phun.

Một số ứng dụng phổ biến của máy phun bao gồm sản xuất các bộ phận nhựa cho ngành ô tô, điện tử, hàng tiêu dùng và bao bì. Những máy này có hiệu suất cao và có thể sản xuất một số lượng lớn các bộ phận bằng nhựa giống hệt nhau trong một khoảng thời gian ngắn.

Điều đáng chú ý là việc vận hành máy phun đòi hỏi người vận hành có tay nghề cao, có kiến ​​thức về cài đặt và chức năng của máy cũng như các quy trình an toàn thích hợp.


Liên hệ ngay E-mail Điện thoại
Thông tin chi tiết sản phẩm

Hệ thống phun FIFO sử dụng công nghệ tiên tiến và có những ưu điểm sau:

Rubber Injection Machine

  1. Dễ dàng vệ sinh: Bộ phun FIFO giữ hợp chất ở đúng vị trí trong cùng một khoảng thời gian, giúp việc vệ sinh và thay thế trở nên dễ dàng.

  2. Tính linh hoạt mạnh mẽ: Thiết kế gắn phía sau của bình xăng và hộp điện và hộp vận hành quay phù hợp cho một người vận hành nhiều máy, tạo điều kiện sản xuất linh hoạt.

  3. Khóa khuôn ổn định: Nó sử dụng cấu trúc đóng khuôn hai bước áp suất trực tiếp, cho phép đóng khuôn nhanh và khóa khuôn ổn định, bảo vệ khuôn và nâng cao hiệu quả sản xuất. Thiết kế không có vai của trụ dẫn hướng làm giảm ứng suất của trụ dẫn hướng, đồng thời công nghệ dập tắt và dự ứng lực giúp kéo dài tuổi thọ của trụ dẫn hướng, đảm bảo tính song song của mẫu, kích thước chính xác và giảm chớp sáng.

  4. Làm dẻo đồng đều: Hệ thống làm dẻo cho phép vật liệu cao su chảy và tỏa nhiệt đều, rút ​​ngắn thời gian lưu hóa.

  5. Tiết kiệm năng lượng thủy lực: Hệ thống mạch dầu tỷ lệ hoàn toàn giúp hoạt động linh hoạt và ổn định hơn, phản ứng nhanh hơn và hiệu quả hơn, đồng thời cũng tiết kiệm năng lượng tiêu thụ. Tấm dầu không có cấu trúc van hộp mực nhanh chóng và thuận tiện cho việc bảo trì.

  6. Điều khiển điện tiên tiến: Máy tính công nghiệp Siemens của Đức và các linh kiện điện thương hiệu nhập khẩu được sử dụng để thực hiện chức năng tự chẩn đoán, báo động lỗi bên trong và 100 bộ lưu trữ thông số. Điều khiển nhiệt độ máy tính PID được sử dụng để đảm bảo nhiệt độ khuôn đồng đều và ổn định, đồng thời hệ thống đo hành trình có độ phân giải cao đảm bảo quá trình phun chính xác và chuyển động mẫu trơn tru.

  7. Thay khuôn thuận tiện: Được trang bị cơ chế chuyển khuôn giúp việc thay khuôn nhanh chóng.

  8. Lấy khuôn sản phẩm hiệu quả: Được trang bị cơ chế đẩy khuôn ra để lấy khuôn nhanh chóng và hiệu quả, giảm cường độ lao động.

  9. Bảo vệ an toàn: Được trang bị mắt điện tử hồng ngoại để bảo vệ hiệu quả.

  10. Vận chuyển và lắp đặt thuận tiện: Chiều cao của máy có thể được hạ xuống, giúp cho việc vận chuyển và lắp đặt tổng thể rất thuận tiện.

Rubber Injection Machine

Thông số kỹ thuật


 

mục  Cái đầu

ltem

người mẫu

Kích cỡ

LBZ-100A
LBZ-100E

LBZ-160A
LBZ-160E

LBZ-200A
LBZ-200E

LBZ-300A
LBZ-300E

LBZ-400A
LBZ-400E

LBZ-550A
LBZ-550E

LBZ-650A
LBZ-650E

Thể tích phun ( cm³ )
Dung tích thuốc tiêm

1500

1500

2000

3000

4000

5000

6000

Lực kẹp ( KN )
Lực khuếch đại CI

1000

1600

2000

3000

4000

5500

6500

Kích thước tấm nóng ( mm)
Tấm sưởi mờ

450x450

500x500

550x550

700x600

800x700

900x800

1000x900

Hành trình mở khuôn ( mm )
Hành trình mở khuôn

400

450

500

600

600

650

650

Độ dày khuôn tối thiểu ( mm )
Độ dày khuôn tối thiểu

60

60

80

160

160

250

250

Công suất lắp đặt ( kw )
Tổng công suất

hai mươi ba

hai mươi ba

30

40

40

60

60

Kích thước máy (mm)
(dài × rộng × cao)
Máy mờ
(LxWxH)

2,7x1,6x3

2,7x1,6x3,2

3x2,3×4

3,4x2,6x4,5

3,5×2,7×4,6

3.6×2.8x4.8

3,8×2,9×5,2

Tổng trọng lượng máy ( Tấn )
Tổng khối lượng

4,5

5,5

6,5

10

13

18

hai mươi ba


Để lại tin nhắn của bạn

những sản phẩm liên quan

sản phẩm phổ biến

x

gửi thành công

Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể

Đóng