Máy phun cao su FIFO

Máy phun cao su FIFO là thiết bị xử lý cao su hoạt động theo nguyên lý FIFO (nhập trước, xuất trước). Điều này có nghĩa là khi bơm cao su thì vật liệu cao su vào máy trước sẽ được bơm trước, sau đó là các vật liệu tiếp theo. Máy phun này được thiết kế để đảm bảo thứ tự sử dụng vật liệu cao su nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất và sử dụng vật liệu.

Liên hệ ngay E-mail Điện thoại
Thông tin chi tiết sản phẩm

Ưu điểm của máy phun cao su FIFO như sau:

FIFO Rubber Injection Machine

  1. Sản xuất hiệu quả: Nguyên tắc FIFO được áp dụng để đảm bảo thứ tự sử dụng nguyên liệu cao su và nâng cao hiệu quả sản xuất.

  2. Giảm lãng phí nguyên liệu: Thông qua hệ thống điều khiển chính xác, lượng phun và thời gian phun chính xác được đảm bảo và giảm thiểu lãng phí nguyên liệu.

  3. Tính linh hoạt: Có thể sử dụng để sản xuất nhiều loại sản phẩm cao su và có khả năng thích ứng rộng.

  4. Độ ổn định mạnh mẽ: Được trang bị hệ thống cấp liệu độc lập, nguyên liệu đầu vào đồng đều và ổn định, cải thiện tính ổn định và nhất quán của sản phẩm.

  5. Độ tin cậy cao: Sử dụng công nghệ tiên tiến và vật liệu chất lượng cao để đảm bảo độ tin cậy và độ bền của thiết bị.

  6. Dễ vận hành: dễ vận hành, dễ làm chủ và sử dụng, giảm chi phí nhân công.

  7. Tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường: Sử dụng công nghệ tiết kiệm năng lượng tiên tiến và năng lượng tái tạo để giảm tiêu hao năng lượng, thân thiện với môi trường.

  8. Sản phẩm chất lượng cao: Sản phẩm cao su chất lượng cao được sản xuất thông qua kiểm soát phun chính xác và cung cấp nguyên liệu ổn định.

Thông số kỹ thuật


 

mục  Cái đầu

ltem

người mẫu

Kích cỡ

LBZ-100A
LBZ-100E

LBZ-160A
LBZ-160E

LBZ-200A
LBZ-200E

LBZ-300A
LBZ-300E

LBZ-400A
LBZ-400E

LBZ-550A
LBZ-550E

LBZ-650A
LBZ-650E

Thể tích phun ( cm³ )
Dung tích thuốc tiêm

1500

1500

2000

3000

4000

5000

6000

Mô-đun khóa (KN
CI amping force

1000

1600

2000

3000

4000

5500

6500

Kích thước tấm nóng ( mm)
Tấm sưởi mờ

450x450

500x500

550x550

700x600

800x700

900x800

1000x900

Hành trình mở khuôn ( mm )
Hành trình mở khuôn

400

450

500

600

600

650

650

Độ dày khuôn tối thiểu (mm).
Min. mould thickness

60

60

80

160

160

250

250

Công suất lắp đặt (kw).
Total power

23

23

30

40

40

60

60

Kích thước máy (mm)
(dài × rộng × cao)
Máy mờ
(LxWxH)

2,7x1,6x3

2,7x1,6x3,2

3x2,3×4

3,4x2,6x4,5

3,5×2,7×4,6

3.6×2.8x4.8

3,8×2,9×5,2

Tổng trọng lượng máy ( Tấn )
Tổng khối lượng

4,5

5,5

6.5

10

13

18

23



Để lại tin nhắn của bạn

những sản phẩm liên quan

sản phẩm phổ biến

x

gửi thành công

Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể

Đóng