Máy phun cao su chân không
Máy phun cao su chân không là loại thiết bị được sử dụng trong ngành sản xuất cao su. Nó được sử dụng để bơm hợp chất cao su vào khuôn trong điều kiện chân không để sản xuất các sản phẩm cao su khác nhau.
Dưới đây là một số tính năng và chức năng chính của máy phun cao su chân không:
Hệ thống chân không: Máy được trang bị hệ thống chân không có tác dụng loại bỏ không khí, hơi ẩm ra khỏi khoang khuôn trước khi bơm hợp chất cao su. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng không có khuyết tật và khoảng trống.
Bộ phận phun: Bộ phận phun bao gồm cơ cấu thùng, trục vít và pít tông. Hợp chất cao su được nung nóng và trộn trong thùng rồi được bơm vào khoang khuôn.
Kẹp khuôn: Máy có bộ phận kẹp khuôn giúp giữ khuôn chắc chắn tại chỗ trong quá trình ép phun. Nó đảm bảo rằng khuôn vẫn đóng và duy trì áp suất không đổi trong quá trình đóng rắn.
Kiểm soát nhiệt độ: Máy bao gồm hệ thống kiểm soát nhiệt độ cho phép kiểm soát chính xác quá trình làm nóng và làm mát. Điều này đảm bảo rằng hợp chất cao su được xử lý đúng cách và mang lại thành phẩm chất lượng cao.
Hệ thống điều khiển PLC: Máy phun cao su chân không thường được điều khiển bởi bộ điều khiển logic khả trình (PLC). PLC giám sát và điều khiển các thông số khác nhau như nhiệt độ, áp suất phun và lực kẹp khuôn, đảm bảo sản xuất chính xác và nhất quán.
Tính năng an toàn: Máy được trang bị các tính năng an toàn như nút dừng khẩn cấp, khóa liên động an toàn, bảo vệ để đảm bảo an toàn cho người vận hành trong quá trình vận hành.
Đây là một số tính năng và chức năng chung của máy phun cao su chân không. Tuy nhiên, các máy cụ thể có thể có các tính năng và biến thể bổ sung dựa trên yêu cầu thiết kế và ứng dụng của chúng.
Thông số kỹ thuật
mục Cái đầu ltem người mẫu Kích cỡ |
LBZ-100A |
LBZ-160A |
LBZ-200A |
LBZ-300A |
LBZ-400A |
LBZ-550A |
LBZ-650A |
Thể tích phun ( cm³ ) |
1500 |
1500 |
2000 |
3000 |
4000 |
5000 |
6000 |
Mô-đun khóa (KN) |
1000 |
1600 |
2000 |
3000 |
4000 |
5500 |
6500 |
Kích thước tấm nóng ( mm) |
450x450 |
500x500 |
550x550 |
700x600 |
800x700 |
900x800 |
1000x900 |
Hành trình mở khuôn ( mm ) |
400 |
450 |
500 |
600 |
600 |
650 |
650 |
Độ dày khuôn tối thiểu (mm). |
60 |
60 |
80 |
160 |
160 |
250 |
250 |
Công suất lắp đặt (kw). |
23 |
23 |
30 |
40 |
40 |
60 |
60 |
Kích thước máy (mm) |
2,7x1,6x3 |
2,7x1,6x3,2 |
3x2,3×4 |
3,4x2,6x4,5 |
3,5×2,7×4,6 |
3.6×2.8x4.8 |
3,8×2,9×5,2 |
Tổng trọng lượng máy ( Tấn ) |
4,5 |
5,5 |
6.5 |
10 |
13 |
18 |
23 |
Tin tức liên quan
gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể